Có 2 kết quả:
預定 dự định • 预定 dự định
Từ điển phổ thông
dự định
Từ điển trích dẫn
1. Quy định hoặc chế định từ trước. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Kim giả, thiên hạ hạnh phương trị an, tử tôn vạn thế đế vương chi kế, bất khả bất dự định ư thử thì” 今者, 天下幸方治安, 子孫萬世帝王之計, 不可不預定於此時 (Cơ sách 幾策, Thẩm thế 審勢).
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như “dự đính” 預訂. ◎Như: “dự định hóa phẩm” 預定貨品.
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như “dự đính” 預訂. ◎Như: “dự định hóa phẩm” 預定貨品.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tính toán trước, sắp đặt trước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0